Thứ Ba, 6 tháng 12, 2016

Hướng dẩn cách phát âm phụ âm J trong tiếng Anh

Hãy luyện tập thường xuyên và ghi nhớ cách phát âm cũng như những dấu hiệu nhận biết của âm để học tiếng Anh hiệu quả hơn nhé!
Phát âm tiếng Anh có ý nghĩa rất lớn đối với người học tiếng Anh. Người học tiếng Anh sẽ nghe tốt và nói tốt, giao tiếp tốt khi học phát âm tiếng Anh chuẩn. Phát âm tiếng Anh sẽ ảnh hưởng đến quá trình nghe tiếng Anh của các bạn, các bạn sẽ không thể nghe nếu các bạn phát âm sai. Vì vậy, phát âm tiếng Anh là nội dung học đầu tiên và vô cùng quan trọng.

Bí quyết học tiếng anh nhanh và các cách phát âm tiếng anh chuẩn nhất bạn đã biết chưa? Cùng tham khảo  phương pháp học tiếng anh ở website tiếng anh giao tiếp này nhé!

Trong hệ thống tiếng Anh có 44 âm với nguyên âm và phụ âm. Để giúp các bạn học phát âm tiếng Anh hiệu quả chúng tôi gửi tới các bạn cách phát âm phụ âm J trong tiếng Anh. Những nguyên âm và phụ âm khác chúng tôi tiếp tục gửi tới các bạn trong các nội dung tiếp theo

Cách phát âm phụ âm J trong tiếng Anh

-Ký hiệu quốc tế: /j/

-Cách phát âm: đây là âm vòm miệng không tròn có hình thức nửa nguyên âm. khi phát âm có vị trí như trượt từ âm /iː/ hay /ɪ/ tới nguyên âm đi sau nó. Đây không phải là phụ âm xát.

Cách phát âm phụ âm J trong tiếng Anh

Ví dụ:

-yet /jet/: còn, hãy còn

-your /jɔː(r)/: của bạn (từ sở hữu)

-use /juːz/: dùng

-beauty /ˈbjuːti/: cái đẹp, vẻ đẹp

-few /fjuː/: một vài

-yellow /ˈjeləʊ/: màu vàng

-yolk /jəʊk/: lòng đỏ trứng

-yak /jæk/: bò Tây Tạng

-yam /jæm/: củ từ, khoai mỡ

-yes /jes/: dạ, vâng

-year /jɪə(r)/: năm

-yesterday /ˈjestədeɪ/: ngày hôm qua

-student /ˈstjuːdənt/: học sinh, sinh viên

-onion /ˈʌnjən/: củ hành

-stupid /ˈstjuːpɪd/: ngớ ngẩn

-young /jʌŋ/: trẻ, tuổi trẻ

-beautiful / ˈbjuːtɪfl/: đẹp

-music /ˈmjuːzɪk/: âm nhạc

-produce /prəˈdjuːs/: sản xuất

-millionaire /ˌmɪljəˈneə(r)/: triệu phú

Cách phát âm phụ âm J trong tiếng Anh 1

Dấu hiệu nhận biết phụ âm J trong tiếng Anh

-“y” thường được phát âm là /j/

yet /jet/: còn, hãy còn

your /jɔː(r)/: của bạn (từ sở hữu)

yellow /ˈjeləʊ/: màu vàng

yolk /jəʊk/: lòng đỏ trứng

yak /jæk/: bò Tây Tạng

yam /jæm/: củ từ, khoai mỡ

yes /jes/: dạ, vâng

year /jɪə(r)/: năm

yesterday /ˈjestədeɪ/: ngày hôm qua

young /jʌŋ/: trẻ, tuổi trẻ

– “ui” có thể được phát âm là /juː/

suit /sjuːt/: bộ com lê

suitable /ˈsjuːtəbļ/: phù hợp

suitor /ˈsjuːtə(r)/: người cầu hôn, đương sự

pursuit /pəˈsjuːt/: truy nã

-“u” có thể được phát âm là /jʊ/ hay /juː/

cure /kjʊə(r)/: chữa trị

pure /pjʊə(r)/: trong sạch, tinh khiết

during /ˈdjʊərɪŋ/: trong suốt (quá trình)

curious /ˈkjʊəriəs/: tò mò, hiếu kỳ

furious /ˈfjʊəriəs/: giận giữ, mãnh liệt

tube /tjuːb/: cái ống

mute /mjuːt/: thầm lặng

mutual /ˈmjuːtʃuəl/: lẫn nhau, qua lại

humour /ˈhjuːmə(r)/: hài hước, hóm hỉnh

museum /mjuːˈziːəm/: nhà bảo tàng

bugle /ˈbjuːgļ/: cái tù và

dubious /ˈdjuːbiəs/: lờ mờ, không rõ ràng

cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/: cây dưa chuột

endue /in’djuː/: mặc, khoác áo

commune /ˈkɒmjuːn/: xã, công xã

immune /ɪˈmjuːn/: miễn dịch

-“ea” có thể được phát âm là /j/

beauty /ˈbjuːti/: cái đẹp, vẻ đẹp

beautiful / ˈbjuːtɪfl/: đẹp

Hãy luyện tập thường xuyên và ghi nhớ cách phát âm cũng như những dấu hiệu nhận biết của âm để học tiếng Anh hiệu quả hơn nhé!
Học viết Tiếng Anh
Kinh Nghiệm Chung
Học Nói tiếng Anh
Dùng Từ Trong Tiếng Anh
Học Theo Chủ Đề

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét