Thứ Ba, 6 tháng 12, 2016

Tiếng Anh giao tiếp thông dụng bổ ích cho bồi bàn

– Which do you prefer, fastfood or a la carte? – Quý khách thích thức ăn sẵn hay thức ăn trong thực đơn?
Những câu tiếng Anh giao tiếp trong nhà hàng chúng tôi đã gửi tới các bạn trong bài học trước. Cũng chủ đề nhà hàng, hôm nay chúng tôi gửi tới các bạn những câu tiếng Anh giao tiếp cho bồi bàn. Những bạn muốn theo nghề này và đang làm nghề này hãy ghi lại những câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản cho bồi bàn dưới đây nhé!

Bí quyết học tiếng anh nhanh và các cách phát âm tiếng anh chuẩn nhất bạn đã biết chưa? Cùng tham khảo  phương pháp học tiếng anh ở website tiếng anh giao tiếp này nhé!

Câu tiếng Anh giao tiếp cho bồi bàn

Tiếng Anh giao tiếp cho bồi bàn

– Good morning/ afternoon/ evening. Welcome to Victoria Restaurant/ Xuong coffee!-Chào buổi sáng/ buổi chiều/ buổi tối. Chào mừng quý khách đến với nhà hàng Restaurant/ Xưởng cà phê.

– Do you have a reservation? – Quý khách đã đặt bàn chưa?

– How many persons, please? – Quý khách cho biết có bao nhiêu người?

– I’ll show you to the table. This way, please. – Tôi sẽ dẫn quý khách đến bàn. Mời đi lối này.

– Please take a seat. – Xin mời ngồi

– Is anyone joining you? – Có ai dùng bữa cùng quý khách không ạ?

– I’m afraid that table is reserved. – Tôi rất tiếc là bàn đó đã có người đặt trước rồi

– Are you ready to order? Quý khách đã muốn gọi đồ chưa ạ?

– Can I get you any drinks? Quý khách có muốn uống gì không ạ?

– What are you having? – Quý khách dùng gì?

– What would you like to drink? – Quý khách muốn uống gì?

– What can I get you? – Quý khách gọi gì ạ?

– Would you like anything to eat? – Quý khách có muốn ăn gì không?

– Would you like to taste the wine? – Quý khách có muốn thử rượu không?

– Which wine would you like? – Quý khách uống rượu gì?

– Would you like some tea/ coffee whilst you wait? – Quý khách có muốn uống trà hoặc cà phê trong lúc chờ không ạ?

– Milk and sugar? – Quý khách muốn dùng sữa hay đường không?

– Which do you prefer, fastfood or a la carte? – Quý khách thích thức ăn sẵn hay thức ăn trong thực đơn?

– Can you recommend you special? – Bạn có thể giới thiệu vài món ăn đặc biệt không?

– Would you like some sea food? – Quý khách có thích đồ ăn biển không ạ?

– I’m sorry, we’re out of that. – Xin lỗi, chúng tôi hết món đó rồi ạ

– Was everything alright? – Tất cả ổn chứ ạ?

Những từ vựng tiếng Anh cho bồi bàn và trong nhà hàng

Tiếng Anh giao tiếp cho bồi bàn 1

– fork: nĩa

– spoon: muỗng

– knife: dao

– ladle: cái vá múc canh

– bowl: tô

– plate: đĩa

– chopsticks: đũa

– teapot: ấm trà

– cup: cái tách uống trà

– glass: cái ly

– straw: ống hút

– pitcher: bình nước

– mug: cái ly nhỏ có quai

– pepper shaker: hộp đựng tiêu có lỗ nhỏ để rắc tiêu lên món ăn

– napkin: khăn ăn

– table cloth: khăn trải bàn

– tongs: cái kẹp gắp thức ăn

– wheat: bột mì

– cheese: phô mai

– butter: bơ

– dairy product: sản phẩm làm từ sữa

– nut: đậu phộng

– beans: đậu

– peas: đậu hạt tròn

– vegetable: rau

– salad: món trộn, gỏi

– noodles: món có nước (phở, bún, hủ tiếu, mì…)

– spaghetti/ pasta: mì Ý, mì ống

– fried rice: cơm chiên

– sauce: xốt

– soup: súp

– sausage: xúc xích

– congee: cháo:

– hot pot: lẩu

– pork: thịt lợn

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– roasted food: đồ quay

– grilled food: đồ nướng

– fried food: đồ chiên

– Saute: đồ xào, áp chảo

– stew: đồ hầm, ninh, canh

– steam food: đồ hấp

– chicken breast: ức gà

– beefsteak: bít tết

– shellfish: hải sản có vỏ

– seafood: hải sản

– fish: cá

– shrimps: tôm

– crab: cua

– octopus: bạch tuộc

– squid: mực

– snails: ốc

– jam: mứt

– French fries: khoai tây chiên kiểu Pháp

– baked potato: khoai tây đút lò

– hamburger: hăm-bơ-gơ

– sandwich: món kẹp

– pie: bánh có nhân

– gruel: chè

– crepe: bánh kếp

– waffle: bánh tổ ong

– pizza: bánh pi-za

– curry: cà ry

– ice-cream: kem

– tart: bánh trứng

– rare: món tái

– medium: món chín vừa

– well done: món chín kỹ

– Appetizers/ starter: món khai vị

– main course: món chính

– dessert: món tráng miệng

– wine: rượu

– beer: bia

– alcohol: đồ có cồn

– soda: nước sô-đa

– coke: nước ngọt

– juice/ squash: nước ép hoa quả

– smoothie: sinh tố

– lemonade: nước chanh

– coffe: cà phê

– cocktail: rượu cốc-tai

– tea: trà

– iced tea: trà đá

– milk: sữa

Để học tiếng Anh giao tiếp tốt các bạn hãy chú ý đến học nghe, và học từ vựng tiếng Anh nhé. Chủ đề tiếng Anh giao tiếp cho bồi bàn trên đây hi vọng đã giúp các bạn có thêm những kiến thức tiếng Anh giao tiếp mới và học Anh văn giao tiếp hiệu quả!
Ngữ Pháp Tiếng Anh
Kiến Thức Tiếng Anh
Học viết Tiếng Anh
Kinh Nghiệm Chung
Học Nói tiếng Anh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét