Thứ Ba, 6 tháng 12, 2016

Từ vựng tiếng Anh chuyện dụng cho ngành nail

Những từ vựng tiếng Anh ngành nail này bạn đã ghi lại chưa? Hãy ghi lại những từ vựng tiếng Anh này để học tiếng Anh nhanh hơn và hiệu quả hơn nhé! Chúc bạn học tiếng Anh thành công!
Từ vựng tiếng Anh ngành nail một trong những chủ đề từ vựng tiếng Anh thú vị cho bạn. Có rất nhiều chủ đề học từ vựng tiếng Anh, để học từ vựng tiếng Anh hiệu quả các bạn hãy ưu tiên học từ vựng theo chủ đề mà mình yêu thích trước nhé. Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề với từ vựng tiếng Anh ngành nail này sẽ giúp bạn có thêm những từ mới tiếng Anh.

Bí quyết học tiếng anh nhanh và các cách phát âm tiếng anh chuẩn nhất bạn đã biết chưa? Cùng tham khảo  phương pháp học tiếng anh ở website tiếng anh giao tiếp này nhé!



-nail polish: sơn móng tay

-nail clipper /neil /’klipə/: bấm móng tay

-Shape /ʃeip/: hình dáng của móng

-square /skweə/: móng vuông

-around /ə’raund/: móng tròn trên đầu móng

-oval /’ouvəl/: cũng là móng tròn nhưng hơi nhọn hơn around

-point /pɔint/: giống oval

-cut down /kʌt daun/: cắt ngắn

-file /fail/: dũa móng

-buff /bʌf/: đánh bóng móng

-nail /neil/: móng tay

-toe nail /’touneil/: móng chân

-manicure /’mænikjuə/: làm móng tay

-pedicure /’pedikjuə/: làm móng chân

-polish change /’pouliʃ tʃeindʤ/: đổi nước sơn

-nail art / neil ɑ:t/, nail design / neil di’zain/: vẽ móng

-nail file: dũa móng tay

-emery board: tấm bìa cứng phủ bột mài, dùng để giũa móng tay

-nail brush: bàn chải chà móng

-cuticle cream: kem làm mềm da

-cuticle pusher: sủi da (dùng để đẩy phần da dày bám trên móng, để việc cắt da được dễ dàng và nhanh chóng)

-cuticle nipper: kềm

-nail polish remover: tẩy sơn móng tay

Những câu giao tiếp tiếng Anh về ngành nail

Từ vựng tiếng Anh ngành nail 1

-Would you like to foot massage or body massage?

Bạn muốn xoa bóp thư giãn chân hay toàn thân

-The foot massage cost is 20USD.

Thư giãn chân có giá là 20 đô la

-Please turn off the air conditioning.

Làm ơn tắt máy lạnh dùm

Câu giao tiếp tiếng anh ngành nail

-Please turn on the music.

Bạn có thể bật nhạc

-Please sit down here and enjoy the massage

Hãy ngồi xuống đây và tận hưởng dịch vụ thư giãn

-Do you have an appoitment?

Bạn có hẹn lịch trước không

-Did you book before you come here?

Bạn có đặt trước chỗ khi bạn tới đây không

-All of our skincare cream is Decle’or’s product

Tất cả các mỹ hẫm dưỡng da của chúng tôi đề là sản phẩm của Decle

-Let’s go take a bath

Bạn hãy đi tắm lại cho sạch.

-After the course of treatment, your skin will be brighter, smoother, and less wrinkles.

Sau quá trình điều trị da bạn sẽ sáng hơn, ít nếp nhăn hơn và mềm mại hơn

Những từ vựng tiếng Anh ngành nail này bạn đã ghi lại chưa? Hãy ghi lại những từ vựng tiếng Anh này để học tiếng Anh nhanh hơn và hiệu quả hơn nhé! Chúc bạn học tiếng Anh thành công!
Học Qua Clip
Cách Học Tiếng Anh
Kinh Nghiệm Chung
Kinh Nghiệm 
Dùng Từ Trong Tiếng Anh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét